Ý nghĩa tên Lan Tố
Theo nghĩa Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Tố theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mộc mạc, thanh khiết. Tên "Lan Tố" có nghĩa con thanh cao, thuần khiết, trong sáng với nét đẹp bình dị, mộc mạc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lan tên Tố
Tên đệm Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Lan Tố
Tên ghép với đệm Lan
Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lan Tuyến, Lan Vỹ, Lan Xuyên, Lan Ni, Lan Phi, Lan Nam, Lan Trê, Lan Hảo, Lan Đoan,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mỹ Tố, Nga Tố, Ngân Tố, Nhân Tố, Nhi Tố, Như Tố, Phương Tố, Quyên Tố, Uyên Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lan Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Tố
Giới tính
Tên Lan Tố thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lan kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lan Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lan Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
n
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Lan Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lan Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Tố bao gồm:
- Đệm Lan có 21 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Tố có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lan Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Tố cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lan Tố trong thần số học
L | A | N | T | Ố | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | ||||
3 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lan Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Janet | 兰𬲃 |
|
Otis | 瀾𬲃 |
|
Bonita | 谰𬲃 |
|
Kaye | 阑𬲃 |
|
Gayla | 闌𬲃 |
|
Shelbie | 𬵿𬲃 |
|
Nannette | 栏𬲃 |
|
Shirlene | 蘭𬲃 |
|
Billye | 斕𬲃 |
|
Zona | 欄𬲃 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả