No ad for you

Ý nghĩa tên Lăng Tùng

"Lăng" là lăng mộ, "Tùng" là cây tùng, "Lăng Tùng" mang ý nghĩa kiên cường, bất khuất như cây tùng trước gió.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Lăng tên Tùng

Tên đệm Lăng

Đệm Lăng là tên đệm hay và ý nghĩa, thường được đặt cho cả nam và nữ. Đệm Lăng bắt nguồn từ chữ Hán "陵", có nghĩa là "ngôi mộ", "đỉnh núi", hoặc "nơi cao". Theo nghĩa bóng, đệm Lăng tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang đệm Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, đệm Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương.

Tên chính Tùng

Tên "Tùng" trong tiếng Hán mang ý nghĩa biểu tượng cho sức mạnh, cứng cỏi và trường thọ. Tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định, sống có mục đích lý tưởng.

Giới tính tên Lăng Tùng

Tên Lăng Tùng mang đậm sắc thái nam tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé trai.

Giới tính thường dùng

Lăng Tùng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lăng Tùng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Lăng kết hợp với Tên Tùng thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Lăng Tùng, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lăng Tùng

Mức Độ phổ biến

Tên Lăng Tùng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 60.238 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Lăng Tùng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Lăng Tùng trong tiếng Việt

Lăng Tùng theo Âm luật bằng trắc

Tên Lăng Tùng có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Lăng Tùng
ChữLăngTùng
Dấukhông dấudấu huyền
Thanhthanh bằng caothanh bằng thấp

Cách đánh vần tên Lăng Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • ă
  • n
  • g
  • T
  • ù
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Lăng Tùng trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Lăng và tên Tùng

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lăng chữ thuộc Mệnh Hoảtên Tùng chữ thuộc Mệnh Mộc.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Đệm Lăng Tương sinh với tên Tùng do mệnh Hoả được mệnh Mộc sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Lăng Tùng, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Lăng Tùng

Bảng quy đổi tên Lăng Tùng sang Thần số học
Chữ cáiLĂNGTÙNG
Nguyên Âm13
Phụ Âm357257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Lăng Tùng

Tên ghép hay với đệm Lăng

Đệm Lăng được sử dụng làm tên lót trong tên Lăng Tùng. Xem toàn bộ danh sách tại 55 tên ghép với chữ Lăng hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Tùng

Tên Tùng đóng vai trò là tên chính trong tên Lăng Tùng. Danh sách 177 đệm ghép với tên Tùng sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Lăng Tùng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lăng Tùng

Ý nghĩa thực sự của tên Lăng Tùng là gì?

"Lăng" là lăng mộ, "Tùng" là cây tùng, "Lăng Tùng" mang ý nghĩa kiên cường, bất khuất như cây tùng trước gió.

Tên Lăng Tùng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hạnh phúc, Năng động, Trung thực, Quyết tâm, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lăng Tùng cho con.

Tên Lăng Tùng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Lăng Tùng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lăng Tùng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.

Tên Lăng Tùng có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Lăng Tùng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 60.238 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Lăng Tùng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Lăng Tùng nghe có hay và thuận tai không?

Tên Lăng Tùng có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Lăng Tùng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lăng chữ thuộc Mệnh Hoảtên Tùng chữ thuộc Mệnh Mộc.

Tên Lăng Tùng có hợp với phong thuỷ không?

Đệm Lăng Tương sinh với tên Tùng do mệnh Hoả được mệnh Mộc sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Thần số học tên Lăng Tùng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Lăng Tùng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Lăng Tùng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên