Ý nghĩa tên Minh Tùng
Cây tùng hiên ngang, mạnh mẽ, luôn sáng ngời phẩm chất cao quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Tùng
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Minh Tùng
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Bảo, Minh Các, Minh Kha, Minh Cường, Minh Vương, Minh Phát,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Tùng, Anh Tùng, Bách Tùng, Bảo Tùng, Huy Tùng, Quang Tùng, Duy Tùng, Sơn Tùng, Xuân Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Tùng Đang tăng dần
Tên Minh Tùng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Tùng phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.07% |
2 | Quảng Ninh | 0.03% |
3 | Bình Phước | 0.03% |
4 | Đà Nẵng | 0.03% |
5 | Tây Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tùng
Giới tính
Tên Minh Tùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Minh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tùng bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tùng có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tùng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Tùng trong thần số học
M | I | N | H | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 鳴䕺 |
|
Lukas | 溟䕺 |
|
Kyler | 暝䕺 |
|
Kobe | 鸣䕺 |
|
Tristin | 盟䕺 |
|
Tylor | 瞑䕺 |
|
Elzie | 𨠲䕺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả