Ý nghĩa tên Lập Dân
Lập Dân là cái tên ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc về mong muốn xây dựng một cuộc sống no đủ, vững bền. Tên gọi này gồm hai chữ:: Đứng vững, tạo dựng, ổn định.: Nhân dân, sự thịnh vượng, đông đúc. Kết hợp lại, Lập Dân biểu thị cho ước nguyện về một cuộc sống ấm no, hạnh phúc, nơi người dân được sống trong hòa bình, đoàn kết và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lập tên Dân
Tên đệm Lập
Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Lập Dân
Tên ghép với đệm Lập
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Lập trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lập Phước, Lập Xuân, Lập Đức, Lập Hạnh, Lập Cường, Lập Nhân, Lập Công, Lập Quốc,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triệu Dân, Toàn Dân, Kiện Dân, Trạch Dân, Sơn Dân, Lưu Dân, Quang Dân, Hữu Dân, Hiếu Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lập Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lập Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lập Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lập Dân
Giới tính
Tên Lập Dân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lập Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lập kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lập và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lập Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lập Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lập Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ậ
-
-
p
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Tên Lập Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lập Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lập Dân bao gồm:
- Đệm Lập có 3 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lập Dân có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lập Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lập là mệnh Hỏa và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lập Dân cần xác định rõ ràng đệm Lập và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lập Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lập Dân trong thần số học
L | Ậ | P | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
3 | 7 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.