Từ điển tên

Tên Lê ÂnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Ân

"Lê" cũng có thể mang nghĩa là "lên", thể hiện mong muốn con sẽ luôn tiến bộ, thăng tiến trong cuộc sống. "Ân" có nghĩa là ơn huệ, ân nghĩa, thể hiện lòng biết ơn và trân trọng. "Lê Ân" Mang ý nghĩa về một người con mạnh mẽ, kiên cường, có phẩm chất tốt đẹp, luôn biết ơn và trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, hạnh phúc, luôn tiến bộ và thành công trong tương lai. Người viết Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Ân

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Ân

"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Ân

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Tuyên, Lê Toàn, Lê Thắng, Lê Tân, Lê Quốc,

Đệm ghép với tên Ân

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Ân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Khánh Ân, Kỳ Ân, Linh Ân, Phú Ân, Trường Ân, Quang Ân, Hữu Ân, Phước Ân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Ân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Ân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Ân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Ân

Giới tính

Tên Lê Ân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Ân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Ân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Ân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Ân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Ân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Ân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Ân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Ân có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Ân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Ân là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Ân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Ân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Ân trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Ân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Ân sang thần số học
LÊ ÂN
51
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Ân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Ân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Ân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu