Ý nghĩa tên Lê Ân
"Lê" cũng có thể mang nghĩa là "lên", thể hiện mong muốn con sẽ luôn tiến bộ, thăng tiến trong cuộc sống. "Ân" có nghĩa là ơn huệ, ân nghĩa, thể hiện lòng biết ơn và trân trọng. "Lê Ân" Mang ý nghĩa về một người con mạnh mẽ, kiên cường, có phẩm chất tốt đẹp, luôn biết ơn và trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, hạnh phúc, luôn tiến bộ và thành công trong tương lai. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Ân
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Ân
"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.
Các tên liên quan với Lê Ân
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Tuyên, Lê Toàn, Lê Thắng, Lê Tân, Lê Quốc,
Đệm ghép với tên Ân
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Ân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Khánh Ân, Kỳ Ân, Linh Ân, Phú Ân, Trường Ân, Quang Ân, Hữu Ân, Phước Ân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Ân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Ân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Ân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Ân
Giới tính
Tên Lê Ân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Ân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Ân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Ân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Ân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
Â
-
-
n
-
Tên Lê Ân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Ân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Ân bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Ân có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Ân có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Ân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Ân là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Ân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Ân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Ân trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Ân trong thần số học
L | Ê | Â | N | |
---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.