Từ điển tên

Tên Lê ĐạtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Đạt

Tên Lê Đạt hàm chứa ý nghĩa về một người đàn ông mạnh mẽ, thông minh và có ý chí quyết tâm."Lê" trong họ Lê mang ý nghĩa về sự cần cù, chăm chỉ và chịu thương chịu khó. Trong khi đó, "Đạt" trong tên Đạt lại mang ý nghĩa về sự thành đạt, đạt được mục đích và lý tưởng cao đẹp. Sự kết hợp giữa họ Lê và tên Đạt tạo nên một cái tên vừa mạnh mẽ, vừa thông minh, vừa có chí hướng cao xa, hứa hẹn một tương lai tươi sáng và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Đạt

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Đạt

"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Đạt

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Tuyên, Lê Quý, Lê Ân, Lê Toàn, Lê Thắng,

Đệm ghép với tên Đạt

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Đạt, Tài Đạt, Hồ Đạt, Mỹ Đạt, Phùng Đạt, Hiếu Đạt, Đỗ Đạt, Thiện Đạt, Hùng Đạt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Đạt

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Đạt Đang tăng dần

Tên Lê Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Đạt

Giới tính

Tên Lê Đạt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Đạt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Đạt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Đạt có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Đạt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Đạt là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Đạt cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Đạt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Đạt sang thần số học
LÊ ĐT
51
342

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Đạt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Đạt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Đạt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu