Ý nghĩa tên Lê Đức
Tên Lê Đức mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, thông minh, tài giỏi và có vị thế trong xã hội. "Lê" tượng trưng cho sự sáng suốt, trí tuệ, "Đức" đại diện cho phẩm chất đạo đức, nhân cách cao quý. Tên này mong muốn người sở hữu trở thành người có trí tuệ, tài năng, sống có đạo đức, được mọi người kính trọng và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Đức
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Lê Đức
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Khải, Lê Hiệp, Lê Khương, Lê Hậu, Lê Danh,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Năng Đức, Vạn Đức, Cảnh Đức, Sĩ Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Đức
Giới tính
Tên Lê Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Lê Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Đức bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Đức có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Đức cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Đức trong thần số học
L | Ê | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | ||||
3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.