Ý nghĩa tên Lê Em
Tên Lê Em là sự kết hợp của hai chữ Hán: "Lê" (梨) và "Em" (音)."Lê" là một loại quả có vị ngọt, mát, thường được dùng để giải nhiệt, thanh lọc cơ thể. Trong văn hóa Á Đông, quả lê còn được coi là biểu tượng của sự trường thọ, no đủ."Em" (音) trong tiếng Hán có nghĩa là "tiếng vang, tiếng vọng". Chữ này thường được dùng để chỉ những giai điệu du dương, êm ái. Ngoài ra, "Em" còn thể hiện sự hòa hợp, tương ứng. Khi kết hợp với nhau, tên Lê Em mang ý nghĩa chỉ người có cuộc sống an nhàn, sung túc, được hưởng nhiều phúc lộc. Người tên Lê Em thường có tính cách hiền lành, tốt bụng, sống tình cảm và biết quan tâm đến người khác. Họ thông minh, sáng dạ, có khả năng học hỏi nhanh chóng. Trong công việc, họ luôn nghiêm túc, trách nhiệm và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc. Trong tình yêu, họ chung thủy,专一, luôn dành sự yêu thương và chăm sóc cho người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Em
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Em
Tên "Em" trong tiếng Việt là một từ xưng hô thân mật, thường được dùng để chỉ người nhỏ tuổi hơn hoặc người mình yêu thương. Khi dùng để đặt tên cho con gái, tên "Em" mang ý nghĩa là một người con gái nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh đẹp và dịu dàng.
Các tên liên quan với Lê Em
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Bằng, Lê Tứ, Lê Nhô, Lê Ty, Lê Rin, Lê Trực, Lê Tư, Lê Điệp, Lê Ngự,
Đệm ghép với tên Em
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Em trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Em. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trương Em, Phi Em, Sum Em, Chí Em, Vàng Em, Phong Em, Thịnh Em, Huân Em, Lên Em,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Em
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Em được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Em. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Em
Giới tính
Tên Lê Em thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Em. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Em có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Em. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Em đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Em trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Em trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
E
-
-
m
-
Tên Lê Em trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Em trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Em bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Em có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Em có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Em trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Em là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Em cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Em được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Em trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Em trong thần số học
L | Ê | E | M | |
---|---|---|---|---|
5 | 5 | |||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.