Từ điển tên

Tên Lê TưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Tư

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Tư.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Tư

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Tư

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Trực, Lê Em, Lê Bằng, Lê Tứ, Lê Nhô, Lê Điệp, Lê Ngự, Lê Gia, Lê Chiến,

Đệm ghép với tên Tư

Có tổng số 40 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hai Tư, Tấn Tư, Hoàng Tư, Phi Tư, Đăng Tư, Ngô Tư, Hưng Tư, Đắc Tư, Vương Tư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Tư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Tư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Tư

Giới tính

Tên Lê Tư thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Tư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Tư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Tư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Tư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Tư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Tư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Tư có tổng cộng 352 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Tư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Tư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Tư cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Tư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Tư trong Hán Việt và Phong thủy qua 352 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Tư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Tư sang thần số học
LÊ TƯ
53
32

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Tư

Tên tiếng Anh cho tên Lê Tư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shay 𠠍趑
  • 𠠍 - kéo lê
  • 趑 - tư (tiến lên; ngần ngừ)
Jaylan 𠠍咨
  • 𠠍 - kéo lê
  • 咨 - tư vấn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Tư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Tư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Tư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Tư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu