Từ điển tên

Tên Lê HuếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Huế

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Huế.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Huế

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Huế

Tên Huế được bắt nguồn từ chữ "Hóa" trong địa danh "Thuận Hóa" mà thành. Theo đó, "Hóa" có nghĩa là "nơi đất trời hòa quyện", "nơi đất đai màu mỡ", "nơi con người an cư lạc nghiệp". Tên Huế cũng được hiểu là trại từ tiếng Chăm "Hoa". Theo đó, "Hoa" có nghĩa là "miền đất của hoa", "miền đất tươi đẹp". Tên Huế mang đến hình ảnh của một người phụ nữ xinh đẹp, quyến rũ, có vẻ ngoài thu hút và sự sáng tạo dồi dào.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lê Huế

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Hạ, Lê Lương, Lê Thấy, Lê Xinh, Lê Doanh, Lê Hai, Lê Hợi, Lê Ban, Lê Mận,

Đệm ghép với tên Huế

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Huế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đăng Huế, Hải Huế, Kiều Huế, Thủy Huế, Liên Huế, Thương Huế, Bá Huế, Hương Huế, Bé Huế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Huế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Huế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Huế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Huế

Giới tính

Tên Lê Huế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Huế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Huế có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Huế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Huế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Huế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Huế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Huế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Huế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Huế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Huế có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Huế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Huế là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Huế cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Huế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Huế trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Huế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Huế sang thần số học
LÊ HU
535
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Huế

Tên tiếng Anh cho tên Lê Huế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎化
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Maryann 梨化
  • 梨 - quả lê
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Paulette 蔾化
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Emilie 犂化
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Sharron 藜化
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Portia 犁化
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Patrica 棃化
  • 棃 - quả lê
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Carolyne 𠠍化
  • 𠠍 - kéo lê
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Loretha 璃化
  • 璃 - pha lê
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
Samella 荔化
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 化 - hoa tiền (tiêu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Huế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Huế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Huế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Huế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu