Từ điển tên

Tên Lê ThịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Thịnh

Lê Thịnh là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự thịnh vượng, phồn vinh và thành công. Tên gọi này thường được đặt cho những bé trai với kỳ vọng sẽ có một tương lai tươi sáng, thuận lợi. Ngoài ra, "Thịnh" còn mang ý nghĩa là rực rỡ, tỏa sáng, hàm ý người sở hữu tên này sẽ luôn nổi bật và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Thịnh

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Thịnh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt con tên "Thịnh" là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lê Thịnh

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Bá, Lê Lợi, Lê Non, Lê Bắc, Lê Trứ, Lê Lĩnh, Lê Định, Lê Triều, Lê Tiến,

Đệm ghép với tên Thịnh

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bo Thịnh, Ân Thịnh, Kiến Thịnh, Võ Thịnh, Ngôn Thịnh, Hà Thịnh, La Thịnh, Trương Thịnh, Tân Thịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Thịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Thịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Thịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Thịnh

Giới tính

Tên Lê Thịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Thịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Thịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Thịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Thịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Thịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Thịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Thịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Thịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Thịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Thịnh có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Thịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Thịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Thịnh cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Thịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Thịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Thịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Thịnh sang thần số học
LÊ THNH
59
32858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Thịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Thịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Thịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu