Từ điển tên

Tên Lê TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Trà

Tên Lê Trà mang ý nghĩa về một người có cuộc sống bình yên, nhẹ nhàng, tựa như lá trà xanh tươi mát. Người mang tên này thường sở hữu tính cách dịu dàng, đằm thắm, luôn biết cách hòa nhập và thích nghi với mọi hoàn cảnh. Tuy nhiên, sâu thẳm bên trong là một sự mạnh mẽ và kiên định không ngờ. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Trà

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Trà

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hương, Lê Hiền, Lê Đan, Lê Thùy, Lê Thương, Lê Thảo, Lê Xuân, Lê Hân, Lê Thư,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Trà, Như Trà, Diệu Trà, Thảo Trà, Lam Trà, Khánh Trà, Vân Trà, Nhật Trà, Anh Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Trà

Giới tính

Tên Lê Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Trà có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Trà cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Trà sang thần số học
LÊ TRÀ
51
329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Trà

Tên tiếng Anh cho tên Lê Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎茶
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 茶 - nước chè, chè chén
Maryann 梨茶
  • 梨 - quả lê
  • 茶 - nước chè, chè chén
Paulette 蔾茶
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 茶 - nước chè, chè chén
Sharron 藜茶
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylah 𠠍垞
  • 𠠍 - kéo lê
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 𠠍茶
  • 𠠍 - kéo lê
  • 茶 - nước chè, chè chén
Portia 犁茶
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 𠠍搽
  • 𠠍 - kéo lê
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
Patrica 棃茶
  • 棃 - quả lê
  • 茶 - nước chè, chè chén
Loretha 璃茶
  • 璃 - pha lê
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu