Từ điển tên

Tên Lê TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Trâm

Lê Trâm là cái tên mang ý nghĩa về một loài hoa quý, tượng trưng cho sự trong trắng, tinh khiết và vẻ đẹp thanh cao. "Lê" là họ phổ biến của người Việt Nam, mang ý nghĩa về sự cứng cáp, mạnh mẽ. "Trâm" là tên một loại hoa đẹp, tỏa hương thơm ngát, thường được dùng để cắm làm vật trang trí. Tên Lê Trâm gợi lên hình ảnh một người phụ nữ dịu dàng, đằm thắm nhưng cũng rất kiên cường và có khí chất thanh nhã. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Trâm

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Trâm

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hoa, Lê Huệ, Lê San, Lê Tiên, Lê Nhung, Lê Hồng, Lê Chung, Lê Hương, Lê Trinh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Loan Trâm, Bé Trâm, Châu Trâm, Thủy Trâm, Hoa Trâm, Thụy Trâm, Thái Trâm, Hạnh Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Trâm

Giới tính

Tên Lê Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Trâm có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Trâm cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Trâm sang thần số học
LÊ TRÂM
51
3294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Lê Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𣠱
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𣠱 - cây trâm
Maryann 梨𣠱
  • 梨 - quả lê
  • 𣠱 - cây trâm
Paulette 蔾𣠱
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𣠱 - cây trâm
Emilie 犂𣠱
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 𠠍針
  • 𠠍 - kéo lê
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Sharron 藜𣠱
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 𠠍橬
  • 𠠍 - kéo lê
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Portia 犁𣠱
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𣠱 - cây trâm
Patrica 棃𣠱
  • 棃 - quả lê
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 𠠍针
  • 𠠍 - kéo lê
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu