Từ điển tên

Tên Lê UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Uyên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Uyên.

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Uyên

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lê Uyên

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Hà, Lê Khanh, Lê Phương, Lê Vi, Lê Vy,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Uyên, Ánh Uyên, Bạch Uyên, Bình Uyên, Đan Uyên, Duy Uyên, Gia Uyên, Hải Uyên, Hạ Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Uyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Uyên Đang tăng dần

Tên Lê Uyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lê Uyên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lê Uyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.02%
2 Bình Thuận 0.02%
3 Đắk Lắk 0.01%
4 Phú Yên 0.01%
5 Bình Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lê Uyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Uyên

Giới tính

Tên Lê Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Uyên có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Uyên cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Uyên sang thần số học
LÊ UYÊN
5375
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Lê Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎鸳
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Mikayla 𠠍渊
  • 𠠍 - kéo lê
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Maryann 梨鵷
  • 梨 - quả lê
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Paulette 蔾鸳
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Emilie 犂鵷
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Sharron 藜鸳
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Portia 犁鸳
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Patrica 棃鸳
  • 棃 - quả lê
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Renita 𠠍淵
  • 𠠍 - kéo lê
  • 淵 - uyên thâm
Danita 𠠍鵷
  • 𠠍 - kéo lê
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu