Từ điển tên

Tên Lê TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Trúc

Tên Lê Trúc có ý nghĩa là cây trúc trong rừng lê. Trúc là loài cây tượng trưng cho sự thanh cao, ngay thẳng, bất khuất. Người tên Lê Trúc thường có tính cách mạnh mẽ, cương trực, không dễ khuất phục trước khó khăn. Họ là những người có hoài bão lớn, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Trúc

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Trúc

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Hạ, Lê Lương, Lê Hiến, Lê Huế, Lê Thấy, Lê Xinh, Lê Doanh, Lê Hai, Lê Hợi,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Trúc, Băng Trúc, Chi Trúc, Dân Trúc, Di Trúc, Dương Trúc, Giang Trúc, Giao Trúc, Mạch Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Trúc

Giới tính

Tên Lê Trúc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Trúc có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Trúc cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Trúc sang thần số học
LÊ TRÚC
53
3293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Lê Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𥫗
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Maryann 梨𥫗
  • 梨 - quả lê
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Paulette 蔾𥫗
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emilie 犂𥫗
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Sharron 藜𥫗
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Portia 犁𥫗
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Patrica 棃𥫗
  • 棃 - quả lê
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Carolyne 𠠍𥫗
  • 𠠍 - kéo lê
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Loretha 璃𥫗
  • 璃 - pha lê
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Samella 荔𥫗
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu