Từ điển tên

Tên Liễu DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liễu Dương

Liễu Dương là cái tên mang ý nghĩa về vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao như cây liễu ven sông. Người mang tên này thường có tính cách mềm mại, dịu dàng như nước, có trái tim nhân hậu, luôn biết quan tâm và chia sẻ với mọi người xung quanh. Họ là những người sống tình cảm, luôn hướng về gia đình, yêu quý và trân trọng những giá trị truyền thống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liễu tên Dương

Tên đệm Liễu

"Liễu" là đệm 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với đệm này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Liễu Dương

Tên ghép với đệm Liễu

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Liễu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liễu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liễu Vân, Liễu Nhiên, Liễu Lục, Liễu Thi, Liễu Nhi,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Dương, Tuyết Dương, Ninh Dương, Ái Dương, Lam Dương, Lệ Dương, Tuệ Dương, Cẩm Dương, Băng Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liễu Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liễu Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liễu Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liễu Dương

Giới tính

Tên Liễu Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liễu Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liễu kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liễu và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liễu Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liễu Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liễu Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liễu Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liễu Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liễu Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liễu Dương có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liễu Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liễu là mệnh Kim và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liễu Dương cần xác định rõ ràng đệm Liễu và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liễu Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liễu Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liễu Dương sang thần số học
LIU DƯƠNG
95336
3457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liễu Dương

Tên tiếng Anh cho tên Liễu Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 了扬
  • 了 - dính líu
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Lacey 柳瘍
  • 柳 - dương liễu
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Allie 了昜
  • 了 - dính líu
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Libby 柳陽
  • 柳 - dương liễu
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Theodora 钌徉
  • 钌 - liễu (chất ruthenium)
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 了煬
  • 了 - dính líu
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Carleen 了洋
  • 了 - dính líu
  • 洋 - đại dương
Shavonne 蓼𠃓
  • 蓼 - liễu lam (cây chàm)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Sherika 钌𠃓
  • 钌 - liễu (chất ruthenium)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Shemika 釕𠃓
  • 釕 - liễu (chất ruthenium)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liễu Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liễu Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liễu Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liễu Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu