Từ điển tên

Tên Linh ÁnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Ánh

Linh Ánh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều hy vọng và ước mơ của cha mẹ dành cho con cái mình. Tên Linh Ánh thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ thông minh, nhanh nhẹn, có phẩm chất tốt và tương lai sáng lạn. Linh trong tên Linh Ánh có nghĩa là sự thông minh, sáng dạ, nhanh nhẹn. Ánh trong tên Linh Ánh có nghĩa là ánh sáng, sự rực rỡ, thành công. Kết hợp lại, tên Linh Ánh mang ý nghĩa là người thông minh, sáng dạ, có tương lai rạng rỡ và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Ánh

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Ánh

Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Linh Ánh

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Nhị, Linh Khẩn, Linh Nữ, Linh Hiếu, Linh Trình, Linh Mấn, Linh My, Linh Phúc, Linh Lâm,

Đệm ghép với tên Ánh

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Ánh, Sao Ánh, Hiền Ánh, Chiêu Ánh, Thiện Ánh, Vinh Ánh, Thùy Ánh, Dương Ánh, Cẩm Ánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Ánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Ánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Ánh

Giới tính

Tên Linh Ánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Ánh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Ánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Ánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Ánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Ánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Ánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Ánh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Ánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Ánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Ánh cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Ánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Ánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Ánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Ánh sang thần số học
LINH ÁNH
91
35858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Ánh

Tên tiếng Anh cho tên Linh Ánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷暎
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 暎 - phản ánh
Haylee 灵暎
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 暎 - phản ánh
Elinor 拎暎
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 暎 - phản ánh
Nanette 𬌴映
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 映 - ánh lửa
Elouise 柃暎
  • 柃 - cây linh thạt
  • 暎 - phản ánh
Caren 铃暎
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 暎 - phản ánh
Zella 苓暎
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 暎 - phản ánh
Delma 鲮暎
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 暎 - phản ánh
Fanny 𬌴暎
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 暎 - phản ánh
Ouida 笭暎
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 暎 - phản ánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Ánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Ánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Ánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Ánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu