Từ điển tên

Tên Linh NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Nhi

"Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. “Nhi” được dùng để chỉ những đứa trẻ ở lứa tuổi thiếu nhi. "Linh Nhi" Khi kết hợp hai chữ "Linh" và "Nhi", ta được ý nghĩa "thiên thần nhỏ bé", "tiểu tiên", mang đến sự may mắn, bình an cho gia đình. Cha mẹ đặt tên "Linh Nhi" cho con gái với mong muốn con sẽ luôn được che chở, bảo vệ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Ngoài ra, tên "Linh Nhi" còn thể hiện mong muốn con sẽ có một tâm hồn thanh tao, trong sáng, luôn lạc quan và yêu đời. Người viết Từ điển tên

1345 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Nhi

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Linh Nhi

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Giang, Linh Trang, Linh Đan, Linh Chi,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Thanh Nhi, Hồng Nhi, Lan Nhi, Uyển Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Nhi Đang tăng dần

Tên Linh Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Linh Nhi phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Linh Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.04%
2 Tây Ninh 0.03%
3 Lâm Đồng 0.03%
4 Phú Yên 0.03%
5 Tiền Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Linh Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Nhi

Giới tính

Tên Linh Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Nhi có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Nhi cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Nhi sang thần số học
LINH NHI
99
35858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Linh Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷鸸
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Haylee 灵鸸
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Elinor 拎鸸
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Elouise 柃鸸
  • 柃 - cây linh thạt
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Zella 苓鸸
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Delma 鲮鸸
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Fanny 𬌴鸸
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ouida 笭鸸
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Cathrine 零鸸
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𬌴兒
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu