Từ điển tên

Tên Linh ĐăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Đăng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Linh Đăng.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Đăng

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Đăng

Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Linh Đăng

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Tôn, Linh Ấn, Linh Tố, Linh Nương, Linh Chí, Linh Trung, Linh Hoạt, Linh Huân, Linh Thanh,

Đệm ghép với tên Đăng

Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Triệu Đăng, Vọng Đăng, Châu Đăng, Tiểu Đăng, Chí Đăng, Triều Đăng, Thu Đăng, Mộng Đăng, Kha Đăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Đăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Đăng

Giới tính

Tên Linh Đăng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Đăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Đăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Đăng có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Đăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Đăng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Đăng cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Đăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Đăng sang thần số học
LINH ĐĂNG
91
358457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Đăng

Tên tiếng Anh cho tên Linh Đăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃簦
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Perry 羚簦
  • 羚 - ling dương
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Selena 冷簦
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Haylee 灵簦
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Elinor 拎簦
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Wilmer 舲簦
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Alva 伶簦
  • 伶 - ranh con
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Elouise 柃簦
  • 柃 - cây linh thạt
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Zella 苓簦
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
Delma 鲮簦
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Đăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Đăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Đăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu