Từ điển tên

Tên Linh LuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Luyến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Linh Luyến.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Luyến

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Luyến

"Luyến" có nghĩa là "yêu, mến, nhớ, vương vấn". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người, luôn nhớ về gia đình và quê hương. Ngoài ra, tên Luyến cũng có thể hiểu là mong muốn con gái sẽ là người có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Linh Luyến

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Nghi, Linh Cường, Linh Tuyết, Linh Trí, Linh Tiền, Linh Đăng, Linh Tôn, Linh Ấn, Linh Tố,

Đệm ghép với tên Luyến

Có tổng số 45 đệm ghép với tên Luyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lập Luyến, Phi Luyến, Quang Luyến, Ái Luyến, Bá Luyến, Khánh Luyến, Lam Luyến, Trọng Luyến, Đoàn Luyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Luyến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Luyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Luyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Luyến

Giới tính

Tên Linh Luyến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Luyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Luyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Luyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Luyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Luyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Luyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Luyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Luyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Luyến có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Luyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Luyến là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Luyến cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Luyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Luyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Luyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Luyến sang thần số học
LINH LUYN
9375
35835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Luyến

Tên tiếng Anh cho tên Linh Luyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃戀
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 戀 - luyến tiếc
Perry 羚戀
  • 羚 - ling dương
  • 戀 - luyến tiếc
Selena 冷戀
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 戀 - luyến tiếc
Haylee 灵戀
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 戀 - luyến tiếc
Elinor 拎戀
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 戀 - luyến tiếc
Wilmer 舲戀
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 戀 - luyến tiếc
Alva 伶戀
  • 伶 - ranh con
  • 戀 - luyến tiếc
Elouise 柃戀
  • 柃 - cây linh thạt
  • 戀 - luyến tiếc
Zella 苓戀
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 戀 - luyến tiếc
Delma 鲮戀
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 戀 - luyến tiếc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Luyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Luyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Luyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Luyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu