Từ điển tên

Tên Long NhấtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Nhất

Tên Long Nhất mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sức mạnh, sự bền bỉ và ý chí vươn lên."Long" có nghĩa là rồng, một loài vật huyền thoại tượng trưng cho quyền lực, sức mạnh và uy nghiêm."Nhất" có nghĩa là thứ nhất, chỉ sự vượt trội, độc nhất vô nhị. Sự kết hợp giữa hai chữ này tạo nên cái tên Long Nhất thể hiện mong muốn về một người con mạnh mẽ, có chí tiến thủ, luôn nỗ lực để đạt được thành công và luôn là người dẫn đầu. Ngoài ra, tên Long Nhất còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng và trường thọ vì rồng là biểu tượng của sự trường thành và thịnh vượng trong văn hóa phương Đông. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Nhất

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Nhất

Nhất trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xếp hạng cao, đứng đầu, số 1. Ngoài ra còn 1 ý nghĩa của nhất trong nhất quán là trước sau như một. Tên Nhất mang ý nghĩa con là người tài giỏi, đạt thành tựu to lớn vĩ đại, là người số một trong lòng bố mẹ & sống trước sau như một.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Long Nhất

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Tú, Long Tuyền, Long Uyên, Long Tùng, Long Tín, Long Đàm, Long Trình, Long Khởi, Long Qui,

Đệm ghép với tên Nhất

Có tổng số 83 đệm ghép với tên Nhất trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vũ Nhất, Nguyên Nhất, Thập Nhất, Tý Nhất, Gia Nhất, Nghĩa Nhất, Hoài Nhất, Tổng Nhất, Trung Nhất,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Nhất

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Nhất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Nhất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Nhất

Giới tính

Tên Long Nhất thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Nhất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Nhất có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Nhất. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Nhất đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Nhất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Nhất trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Nhất trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Nhất bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Nhất có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Nhất trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Nhất là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Nhất cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Nhất được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Nhất trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Nhất trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Nhất sang thần số học
LONG NHT
61
357582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Nhất

Tên tiếng Anh cho tên Long Nhất
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙弌
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Teri 隆弌
  • 隆 - lung lay
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Harriett 咙弌
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Neva 龍弌
  • 龍 - lung linh
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Malissa 瓏弌
  • 瓏 - lung linh
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Jaunita 攏弌
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Hellen 嚨弌
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Lavada 珑弌
  • 珑 - lung linh
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Nella 竜弌
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 弌 - thư nhất, nhất định
Kathlyn 滝弌
  • 滝 - con sông
  • 弌 - thư nhất, nhất định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Nhất đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Nhất

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Nhất

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Nhất / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu