Từ điển tên

Tên Long TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Long Trình.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Trình

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Long Trình

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Khởi, Long Qui, Long Chu, Long Nhứt, Long Danh, Long Huệ, Long Sỹ, Long Đại, Long Sang,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông Trình, Nghĩa Trình, Đại Trình, Thảo Trình, Cao Trình, Như Trình, Kim Trình, Trạng Trình, Vân Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Trình

Giới tính

Tên Long Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Trình có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Trình cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Trình sang thần số học
LONG TRÌNH
69
3572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Trình

Tên tiếng Anh cho tên Long Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙酲
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 酲 - trình (say)
Teri 隆酲
  • 隆 - lung lay
  • 酲 - trình (say)
Harriett 咙酲
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 酲 - trình (say)
Neva 龍酲
  • 龍 - lung linh
  • 酲 - trình (say)
Malissa 瓏酲
  • 瓏 - lung linh
  • 酲 - trình (say)
Jaunita 攏酲
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 酲 - trình (say)
Hellen 嚨酲
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 酲 - trình (say)
Lavada 珑酲
  • 珑 - lung linh
  • 酲 - trình (say)
Nella 竜酲
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 酲 - trình (say)
Kathlyn 滝酲
  • 滝 - con sông
  • 酲 - trình (say)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu