Từ điển tên

Tên Long TùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Tùng

Tên Long Tùng mang ý nghĩa là cây tùng vươn cao, xanh tươi và trường tồn, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và trường thọ. Người mang tên Long Tùng thường có tính cách cứng rắn, quyết đoán, có ý chí phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. Họ là những người thông minh, học giỏi, có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt. Ngoài ra, họ còn có tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Tùng

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Tùng

"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Long Tùng

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Tín, Long Đàm, Long Trình, Long Khởi, Long Qui, Long Chu, Long Nhứt, Long Danh, Long Huệ,

Đệm ghép với tên Tùng

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Tùng, Kỳ Tùng, Thăng Tùng, Khăm Tùng, Sư Tùng, Thu Tùng, Đông Tùng, Trác Tùng, Trinh Tùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Tùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Tùng

Giới tính

Tên Long Tùng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Tùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Tùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Tùng có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Tùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Tùng cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Tùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Tùng sang thần số học
LONG TÙNG
63
357257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Tùng

Tên tiếng Anh cho tên Long Tùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙鬆
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Teri 隆鬆
  • 隆 - lung lay
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Harriett 咙鬆
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Neva 龍鬆
  • 龍 - lung linh
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Malissa 瓏鬆
  • 瓏 - lung linh
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Jaunita 攏鬆
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Hellen 嚨鬆
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Lavada 珑鬆
  • 珑 - lung linh
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Nella 竜鬆
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
Kathlyn 滝鬆
  • 滝 - con sông
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Tùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Tùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Tùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu