Ý nghĩa tên Lương Y
"Lương" trong "Lương Y" có nghĩa là giỏi, cao cả, tốt đẹp. "Y" trong "Lương Y" có nghĩa là người chữa bệnh, là lương y, thầy thuốc. Do đó, tên Lương Y mang ý nghĩa chỉ người thầy thuốc giỏi, có y đức, được mọi người kính trọng và biết ơn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lương tên Y
Tên đệm Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên chính Y
Tên Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.
Các tên liên quan với Lương Y
Tên ghép với đệm Lương
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lương Trâm, Lương Hằng, Lương Huyền, Lương Hiệp, Lương Linh, Lương Hà, Lương Ngọc, Lương Hiền, Lương Xuân,
Đệm ghép với tên Y
Có tổng số 28 đệm ghép với tên Y trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hằng Y, Mai Y, Cẩm Y, Điệp Y, Tuyết Y, Thị Y, Kim Y, Hồng Y,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Y
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lương Y được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Y. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Y
Giới tính
Tên Lương Y thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Y. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lương kết hợp với tên Y có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Y. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Y đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lương Y trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương Y trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
Y
-
Lương Y trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lương Y
- Danh từ: thầy thuốc giỏi
- bậc lương y
- Đồng nghĩa: danh y
- Danh từ: thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền
- mời lương y đến chữa bệnh
Tên Lương Y trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương Y trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Y bao gồm:
- Đệm Lương có 10 cách viết.
- Tên Y có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Y có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lương Y trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Y là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Y cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Y được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Y trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lương Y trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 7 | ||||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Lương Y
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kay | 踉依 |
|
Elena | 莨伊 |
|
Tiana | 梁鷖 |
|
Elle | 踉鷖 |
|
Myla | 踉医 |
|
Averie | 涼鷖 |
|
Alayah | 凉鷖 |
|
Yazmin | 踉衤 |
|
Dania | 糧鷖 |
|
Promise | 踉咿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Y đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả