Từ điển tên

Tên Minh YÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Y

Minh Y là cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng suốt và thành đạt trong cuộc sống. Tên Minh có nghĩa là sáng suốt, sáng sủa, tươi sáng. Tên Y có nghĩa là cứng cỏi, mạnh mẽ, có chí tiến thủ. Kết hợp lại, Minh Y là cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng suốt, có nghị lực và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Y

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Y

Tên Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Y

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Kiện, Minh Chầm, Minh Thấm, Minh Lãm, Minh Giáo, Minh Lài, Minh Niên, Minh Sỉ, Minh Thị,

Đệm ghép với tên Y

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Y trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Y, Bào Y, Phương Y, Tâm Y, Diệu Y, Điệp Y, Rô Y, Quang Y, Mai Y,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Y

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Y được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Y. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Y

Giới tính

Tên Minh Y thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Y. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Y có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Y. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Y đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Y trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Y trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Y trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Y trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Y bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Y có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Y trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Y là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Y cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Y được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Y trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Y trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Y sang thần số học
MINH Y
97
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Y

Tên tiếng Anh cho tên Minh Y
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴鹥
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鹥 - y (con cò)
Carter 𨠲鹥
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鹥 - y (con cò)
Bessie 明鹥
  • 明 - vui mừng
  • 鹥 - y (con cò)
Dominick 铭鹥
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 鹥 - y (con cò)
Lukas 溟鹥
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 鹥 - y (con cò)
Chandler 酩鹥
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 鹥 - y (con cò)
Alonzo 茗鹥
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 鹥 - y (con cò)
Kyler 暝鹥
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 鹥 - y (con cò)
Duncan 冥鹥
  • 冥 - u u minh minh
  • 鹥 - y (con cò)
Kobe 鸣鹥
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 鹥 - y (con cò)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Y đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Y

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Y

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Y / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu