Ý nghĩa tên Lưu Dân
Lưu Dân có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là người có hoài bão lớn, luôn hướng đến mục tiêu xa vời. Người mang tên Lưu Dân thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn cố gắng hết sức để đạt được những mục tiêu đã đề ra. Họ là những người có tầm nhìn xa, có thể nhìn thấy những cơ hội mà người khác không thấy được. Lưu Dân thường là những người thành công trong sự nghiệp, có địa vị xã hội cao. Họ cũng là những người biết quan tâm đến người khác, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lưu tên Dân
Tên đệm Lưu
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Lưu Dân
Tên ghép với đệm Lưu
Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lưu Mãi, Lưu Vĩ, Lưu Đông, Lưu Hạnh, Lưu Trường, Lưu Kiên, Lưu Hiếu, Lưu Phúc, Lưu Hoàng,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triệu Dân, Toàn Dân, Kiện Dân, Trạch Dân, Sơn Dân, Quang Dân, Hữu Dân, Hiếu Dân, Xuân Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lưu Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Dân
Giới tính
Tên Lưu Dân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lưu kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lưu Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lưu Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
u
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Tên Lưu Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lưu Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Dân bao gồm:
- Đệm Lưu có 25 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Dân có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lưu Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Dân cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lưu Dân trong thần số học
L | Ư | U | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 1 | ||||
3 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.