Từ điển tên

Tên Lưu DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lưu Dân

Lưu Dân có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là người có hoài bão lớn, luôn hướng đến mục tiêu xa vời. Người mang tên Lưu Dân thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn cố gắng hết sức để đạt được những mục tiêu đã đề ra. Họ là những người có tầm nhìn xa, có thể nhìn thấy những cơ hội mà người khác không thấy được. Lưu Dân thường là những người thành công trong sự nghiệp, có địa vị xã hội cao. Họ cũng là những người biết quan tâm đến người khác, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lưu tên Dân

Tên đệm Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lưu Dân

Tên ghép với đệm Lưu

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lưu Mãi, Lưu Vĩ, Lưu Đông, Lưu Hạnh, Lưu Trường, Lưu Kiên, Lưu Hiếu, Lưu Phúc, Lưu Hoàng,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Triệu Dân, Toàn Dân, Kiện Dân, Trạch Dân, Sơn Dân, Quang Dân, Hữu Dân, Hiếu Dân, Xuân Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lưu Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Dân

Giới tính

Tên Lưu Dân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lưu kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lưu Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lưu Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lưu Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưu Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Dân có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lưu Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Dân cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lưu Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lưu Dân sang thần số học
LƯU DÂN
331
345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lưu Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lưu Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lưu Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu