Ý nghĩa tên Lưu Đức
Lưu Đức là cái tên mang trong mình nhiều ý nghĩa cao đẹp. "Lưu" (流) trong tiếng Hán có nghĩa là trôi chảy, lưu thông. Nó gợi đến sự thuận lợi, hanh thông trong cuộc sống. "Đức" (德) mang ý nghĩa đạo đức, nhân phẩm tốt đẹp, là chuẩn mực, khuôn mẫu để mọi người noi theo. Khi ghép lại, tên Lưu Đức hàm ý một con người có phẩm chất đạo đức cao thượng, sống ngay thẳng, chính trực, luôn hành động theo lẽ phải, được mọi người kính trọng và ngưỡng mộ. Đây là cái tên thể hiện kỳ vọng của cha mẹ mong con mình trở thành một người có đức hạnh, sống một cuộc đời có ý nghĩa và trọn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lưu tên Đức
Tên đệm Lưu
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Lưu Đức
Tên ghép với đệm Lưu
Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lưu Mãi, Lưu Vĩ, Lưu Đông, Lưu Hạnh, Lưu Hùng, Lưu Trường, Lưu Dân, Lưu Kiên, Lưu Hiếu,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khang Đức, Lai Đức, Thạch Đức, Sư Đức, Di Đức, Thục Đức, Hậu Đức, Mộc Đức, Sinh Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lưu Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Đức
Giới tính
Tên Lưu Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lưu kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lưu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lưu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
u
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Lưu Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lưu Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Đức bao gồm:
- Đệm Lưu có 25 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Đức có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lưu Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Đức cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lưu Đức trong thần số học
L | Ư | U | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 3 | ||||
3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.