Từ điển tên

Tên Lý HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Hiếu

Lý là họ có nguồn gốc từ thời nhà Hán bên Trung Quốc. Lý (理) có nghĩa là lẽ phải, đạo lý. Trong khi đó, Hiếu (孝) là chữ Hán dùng để chỉ lòng hiếu thảo, biết ơn cha mẹ. Do đó, tên Lý Hiếu mang ý nghĩa người con có lòng hiếu đạo, luôn kính trọng và biết ơn cha mẹ. Ngoài ra, tên Hiếu còn hàm ý một người sống có đạo đức, trọng tình nghĩa, luôn hướng tới lẽ phải. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Hiếu

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Hiếu

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Thuận, Lý Mãn, Lý Hoan, Lý Vân, Lý Duyên, Lý Huy, Lý Khách, Lý Tường, Lý Hiên,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Các Hiếu, Đạo Hiếu, Hoành Hiếu, Cát Hiếu, Châu Hiếu, Thuyết Hiếu, Sùng Hiếu, Sỉ Hiếu, Tần Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Hiếu

Giới tính

Tên Lý Hiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Hiếu có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Hiếu sang thần số học
LÝ HIU
7953
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Lý Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李孝
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Annie 里孝
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Beth 理孝
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Carolina 荲孝
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Maura 逦孝
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Sky 俚孝
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Leigha 鋰孝
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Annalee 鲤孝
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Adyson 鱺孝
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Gracyn 邐孝
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu