Ý nghĩa tên Lý Hiếu
Lý là họ có nguồn gốc từ thời nhà Hán bên Trung Quốc. Lý (理) có nghĩa là lẽ phải, đạo lý. Trong khi đó, Hiếu (孝) là chữ Hán dùng để chỉ lòng hiếu thảo, biết ơn cha mẹ. Do đó, tên Lý Hiếu mang ý nghĩa người con có lòng hiếu đạo, luôn kính trọng và biết ơn cha mẹ. Ngoài ra, tên Hiếu còn hàm ý một người sống có đạo đức, trọng tình nghĩa, luôn hướng tới lẽ phải. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lý tên Hiếu
Tên đệm Lý
"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Lý Hiếu
Tên ghép với đệm Lý
Có tổng số 105 tên ghép với đệm Lý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Thuận, Lý Mãn, Lý Hoan, Lý Vân, Lý Duyên, Lý Huy, Lý Khách, Lý Tường, Lý Hiên,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Các Hiếu, Đạo Hiếu, Hoành Hiếu, Cát Hiếu, Châu Hiếu, Thuyết Hiếu, Sùng Hiếu, Sỉ Hiếu, Tần Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lý Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Hiếu
Giới tính
Tên Lý Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lý kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lý Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lý Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ý
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Lý Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lý Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Hiếu bao gồm:
- Đệm Lý có 24 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Hiếu có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lý Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lý Hiếu trong thần số học
L | Ý | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | 5 | 3 | |||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Frances | 李孝 |
|
Annie | 里孝 |
|
Beth | 理孝 |
|
Carolina | 荲孝 |
|
Maura | 逦孝 |
|
Sky | 俚孝 |
|
Leigha | 鋰孝 |
|
Annalee | 鲤孝 |
|
Adyson | 鱺孝 |
|
Gracyn | 邐孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả