Từ điển tên

Tên Mai ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Chí

Tên Mai Chí mang ý nghĩa sâu sắc về một người có trí tuệ sáng suốt, thông minh nhanh nhẹn. "Mai" thường được dùng để chỉ loài hoa mơ, biểu tượng cho sự kiên trì, chịu đựng và vẻ đẹp mong manh. "Chí" mang nghĩa là chí hướng, hoài bão, thể hiện sự kiên định, quyết tâm theo đuổi mục tiêu. Tên Mai Chí gợi lên hình ảnh một người sở hữu trí tuệ sắc bén, có bản lĩnh và nghị lực vững vàng, luôn khao khát chinh phục những thử thách để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Chí

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Chí

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Phú, Mai Năng, Mai Sum, Mai Văn, Mai Nhất, Mai Mạnh, Mai Dân, Mai Bắc, Mai Tư,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vương Chí, Hoài Chí, Lương Chí, Tiến Chí, Hùng Chí, Chí Chí, Thúc Chí, Lễ Chí, Hào Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Chí

Giới tính

Tên Mai Chí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Chí có tổng cộng 285 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Chí cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 285 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Chí sang thần số học
MAI CHÍ
199
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mai Chí

Tên tiếng Anh cho tên Mai Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅𤴡
  • 梅 - mái chèo
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Yvette 𪰹𤴡
  • 𪰹 - mai sau
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Susanne 玫𤴡
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Jerri 煤𤴡
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Diann 霉𤴡
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Judi 埋𤴡
  • 埋 - mài sắc
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Doretha 𠶣𤴡
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Carrol 𫂚𤴡
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Jacquline 槑𤴡
  • 槑 - cây mai
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Vickey 黴𤴡
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu