Từ điển tên

Tên Mai DiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Diệu

Theo nghĩa Hán - Việt, "Mai" là tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. "Mai Diệu" mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng như những cánh hoa mai khoe sắc xuân. Sửa bởi Từ điển tên

93 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Diệu

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Diệu

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Hường, Mai Phong, Mai Đan, Mai Sen, Mai Khánh, Mai Đào, Mai Tuyết, Mai Hậu,

Đệm ghép với tên Diệu

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Diệu, Ngân Diệu, Phúc Diệu, Lan Diệu, Tuyết Diệu, Hoài Diệu, Diệu Diệu, Hương Diệu, Ái Diệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Diệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Diệu

Giới tính

Tên Mai Diệu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Diệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Diệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Diệu có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Diệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Diệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Diệu cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Diệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Diệu sang thần số học
MAI DIU
19953
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Diệu

Tên tiếng Anh cho tên Mai Diệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 𫂚妙
  • 𫂚 - thảo mai
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Pearl 𫂚兆
  • 𫂚 - thảo mai
  • 兆 - diệu vợi
Yvette 𪰹妙
  • 𪰹 - mai sau
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Susanne 玫妙
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Vickey 黴妙
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Phillis 枚妙
  • 枚 - mái chèo
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Sheron 𨨦妙
  • 𨨦 - cái mai
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Sherrell 玟妙
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Thomasine 莓妙
  • 莓 - thảo mai (dâu tây)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Nyoka 媒妙
  • 媒 - làm mối
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Diệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Diệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Diệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu