Ý nghĩa tên Ngân Diệu
Theo nghĩa Hán - Việt "Ngân"có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Ngân mang ý nghĩa con là tài sản quý giá của cha mẹ hay còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu."Ngân Diệu" mong muốn con có tương lai tươi sáng, đầy đủ, sung sướng và xinh đẹp trong mắt mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngân tên Diệu
Tên đệm Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Tên chính Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.
Các tên liên quan với Ngân Diệu
Tên ghép với đệm Ngân
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Nguyên, Ngân Ngân, Ngân Nga, Ngân Sang, Ngân Kim, Ngân Thy, Ngân Thu,
Đệm ghép với tên Diệu
Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phúc Diệu, Lan Diệu, Tú Diệu, Mộng Diệu, Kiều Diệu, Thủy Diệu, Thiên Diệu, Gia Diệu, Vi Diệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Diệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngân Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Diệu
Giới tính
Tên Ngân Diệu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngân kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngân Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngân Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Ngân Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngân Diệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Diệu bao gồm:
- Đệm Ngân có 7 cách viết.
- Tên Diệu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Diệu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngân Diệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Diệu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Diệu cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngân Diệu trong thần số học
N | G | Â | N | D | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 3 | |||||
5 | 7 | 5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Diệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 银妙 |
|
Pearl | 银兆 |
|
Roslyn | 跟妙 |
|
Sharyn | 銀妙 |
|
Suzan | 龈妙 |
|
Merry | 痕妙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả