Từ điển tên

Tên Ngân DiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Diệu

Theo nghĩa Hán - Việt "Ngân"có nghĩa là tiền. Thể hiện sự quý báu. Tên Ngân mang ý nghĩa con là tài sản quý giá của cha mẹ hay còn có thể hiểu là cha mẹ mong muốn tương lai con luôn được đủ đầy, sung sướng."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu."Ngân Diệu" mong muốn con có tương lai tươi sáng, đầy đủ, sung sướng và xinh đẹp trong mắt mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Diệu

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Ngân Diệu

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Nguyên, Ngân Ngân, Ngân Nga, Ngân Sang, Ngân Kim, Ngân Thy, Ngân Thu,

Đệm ghép với tên Diệu

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Diệu, Lan Diệu, Tú Diệu, Mộng Diệu, Kiều Diệu, Thủy Diệu, Thiên Diệu, Gia Diệu, Vi Diệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Diệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Diệu

Giới tính

Tên Ngân Diệu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Diệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Diệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Diệu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Diệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Diệu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Diệu cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Diệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Diệu sang thần số học
NGÂN DIU
1953
5754

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Diệu

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Diệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 银妙
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Pearl 银兆
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 兆 - diệu vợi
Roslyn 跟妙
  • 跟 - ngân nga
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Sharyn 銀妙
  • 銀 - trong ngần
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Suzan 龈妙
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Merry 痕妙
  • 痕 - tần ngần
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Diệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Diệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Diệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu