Từ điển tên

Tên Mai HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Hậu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Hậu.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Hậu

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Hậu

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Hường, Mai Phong, Mai Đan, Mai Nguyệt, Mai Khuyên, Mai Thúy, Mai Châu,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hậu, Bảo Hậu, Tư Hậu, Chúc Hậu, Diễm Hậu, Út Hậu, Hoa Hậu, Hiền Hậu, Phương Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Hậu

Giới tính

Tên Mai Hậu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Hậu có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Hậu cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Hậu sang thần số học
MAI HU
1913
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Mai Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅骺
  • 梅 - mái chèo
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Yvette 𪰹骺
  • 𪰹 - mai sau
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Susanne 玫骺
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Jerri 煤骺
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Diann 霉骺
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Rhianna 𫂚後
  • 𫂚 - thảo mai
  • 後 - hậu sự, hậu thế
Judi 埋骺
  • 埋 - mài sắc
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Doretha 𠶣骺
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Jacquline 槑骺
  • 槑 - cây mai
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Nya 𫂚后
  • 𫂚 - thảo mai
  • 后 - hoàng hậu, mẫu hậu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu