Ý nghĩa tên Ái Diệu
Theo nghĩa Hán - Việt "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu."Ái Diệu" mong muốn con có tấm long lương thiện, biết yêu thương mọi người , sống hiền hòa khéo léo và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ái tên Diệu
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Diệu
"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.
Các tên liên quan với Ái Diệu
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Châu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Hoàng, Ái Tiên, Ái Nữ, Ái Mi, Ái Trang,
Đệm ghép với tên Diệu
Có tổng số 96 đệm ghép với tên Diệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hương Diệu, Linh Diệu, Mai Diệu, Ngân Diệu, Phúc Diệu, Thùy Diệu, Ánh Diệu, Bích Diệu, Phương Diệu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Diệu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Diệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Diệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Diệu
Giới tính
Tên Ái Diệu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Diệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Diệu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Diệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Diệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Diệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Tên Ái Diệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Diệu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Diệu bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Diệu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Diệu có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Diệu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Diệu là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Diệu cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Diệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Diệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Diệu trong thần số học
Á | I | D | I | Ệ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | 3 | ||
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Diệu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maxine | 靉妙 |
|
Pearl | 靉兆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Diệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả