Ý nghĩa tên Mai Hiền
đoá mai dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mai tên Hiền
Tên đệm Mai
Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Tên chính Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Mai Hiền
Tên ghép với đệm Mai
Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Giang, Mai Hà, Mai Khôi, Mai Hiên, Mai Hạnh, Mai Trúc,
Đệm ghép với tên Hiền
Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hiền, Vân Hiền, Tuyết Hiền, Cẩm Hiền, Đoan Hiền, Thái Hiền, Như Hiền, Thục Hiền, Khánh Hiền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Hiền Đang tăng dần
Tên Mai Hiền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mai Hiền phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.02% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
5 | Hà Nam | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Hiền
Giới tính
Tên Mai Hiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mai kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mai Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mai Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
-
i
-
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Mai Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mai Hiền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Hiền bao gồm:
- Đệm Mai có 19 cách viết.
- Tên Hiền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Hiền có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mai Hiền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Hiền là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Hiền cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mai Hiền trong thần số học
M | A | I | H | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | ||||
4 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Hiền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Yvette | 𪰹䝨 |
|
Susanne | 玫䝨 |
|
Reva | 𫂚䝨 |
|
Vickey | 黴䝨 |
|
Sheron | 𨨦䝨 |
|
Sherrell | 玟䝨 |
|
Thomasine | 莓䝨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả