Từ điển tên

Tên Mai LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Lý

Tên Mai Lý là sự kết hợp của hai loài hoa đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự dịu dàng, trong sáng và mạnh mẽ. Hoa mai tượng trưng cho sự kiên cường, vượt qua mọi khó khăn, còn hoa lý mang ý nghĩa thanh cao, trong sạch. Người mang tên Mai Lý thường có tính cách nhẹ nhàng, hiền lành, nhưng cũng rất quyết đoán và thông minh. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, tên Mai Lý còn thể hiện sự gắn bó, yêu thương và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Lý

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Lý

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Hường, Mai Diễm, Mai Thủy, Mai Ninh, Mai Thơ,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lý, Phương Lý, Thảo Lý, Nhật Lý, Khánh Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Hoa Lý, Mỹ Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Lý

Giới tính

Tên Mai Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Lý có tổng cộng 456 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Lý cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 456 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Lý sang thần số học
MAI LÝ
197
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Lý

Tên tiếng Anh cho tên Mai Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 𫂚李
  • 𫂚 - thảo mai
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Annie 𫂚里
  • 𫂚 - thảo mai
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 𫂚理
  • 𫂚 - thảo mai
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Carla 梅鲤
  • 梅 - mái chèo
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Yvette 𪰹鲤
  • 𪰹 - mai sau
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Carolina 𫂚荲
  • 𫂚 - thảo mai
  • 荲 - hoa thiên lí
Susanne 玫鲤
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Maura 𫂚逦
  • 𫂚 - thảo mai
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Jerri 煤鲤
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Sky 𫂚俚
  • 𫂚 - thảo mai
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu