Từ điển tên

Tên Thu LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Lý

Thu Lý là sự kết hợp của hai từ "Thu" (mùa thu) và "Lý" (hạt thông). Thu được biết đến với vẻ đẹp dịu dàng, lãng mạn, gợi lên hình ảnh lá vàng rụng, gió heo may thổi. Còn Lý tượng trưng cho sự may mắn, trường thọ và bền vững. Sự kết hợp này tạo nên một cái tên gợi lên hình ảnh một người phụ nữ dịu dàng, nhẹ nhàng, có tâm hồn lãng mạn và ẩn chứa sự may mắn, bền bỉ. Thu Lý được kỳ vọng sẽ mang lại những điều tốt đẹp, hạnh phúc và thành công cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Lý

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thu Lý

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Đông, Thu Hân, Thu Yên, Thu Kiều, Thu Nhàn, Thu Liễu,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Mỹ Lý, Kim Lý, Hồng Lý, Thanh Lý, Thiên Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Lý Đang tăng dần

Tên Thu Lý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Lý

Giới tính

Tên Thu Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Lý có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Lý cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Lý sang thần số học
THU LÝ
37
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Lý

Tên tiếng Anh cho tên Thu Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 鞧李
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Annie 鞧里
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
Beth 鞧理
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 理 - lí lẽ; quản lí
Carolina 鞧荲
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 荲 - hoa thiên lí
Maura 鰍逦
  • 鰍 - cá thu
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 𩹤俚
  • 𩹤 - cá thu
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Leta 收鲤
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Leigha 鞧鋰
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Annalee 鞧鲤
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Adyson 鞧鱺
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu