Ý nghĩa tên Thanh Lý
Thanh theo tiếng Hán - Việt là trong sạch, liêm khiết. Và Lý là tên một loài hoa hay còn mang ý nghĩa người sống ngay thẳng, theo lẽ phải. Thanh Lý mang ý nghĩa con là bông hoa xinh đẹp, mộc mạc gần gũi & tâm hồn liêm khiết, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Lý
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Lý
"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Các tên liên quan với Thanh Lý
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Truyền, Thanh Quỳnh, Thanh Châu, Thanh Thu,
Đệm ghép với tên Lý
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Lý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệu Lý, Hoa Lý, Hoàng Lý, Hương Lý, Mỹ Lý, Thiên Lý, Hải Lý, Minh Lý, Thị Lý,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Lý Đang giảm dần
Tên Thanh Lý được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thanh Lý phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.03% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
3 | Ðồng Tháp | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Điện Biên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Lý
Giới tính
Tên Thanh Lý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
L
-
-
ý
-
Thanh Lý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thanh Lý
Tên Thanh Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Lý trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Lý bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Lý có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Lý có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Lý trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Lý là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Lý cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Lý trong thần số học
T | H | A | N | H | L | Ý | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Lý
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Frances | 鲭李 |
|
Annie | 晴里 |
|
Beth | 晴理 |
|
Jade | 清鲤 |
|
Juliana | 声鲤 |
|
Blanche | 鍚鲤 |
|
Mollie | 聲鲤 |
|
Carolina | 鲭荲 |
|
Cleo | 蜻鲤 |
|
Bettie | 鲭鲤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả