Từ điển tên

Tên Mai NghiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Nghi

Mai Nghi là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên "Mai" tượng trưng cho loài hoa mai thanh cao, kiên cường, nở rộ vào mùa xuân, báo hiệu sự khởi đầu tươi đẹp. "Nghi" trong tiếng Hán nghĩa là tư tưởng, đạo đức, lễ nghĩa. Do đó, khi đặt tên cho con gái với cái tên Mai Nghi, cha mẹ mong muốn con có vẻ đẹp trong sáng, tính cách đoan trang, chuẩn mực và luôn giữ gìn đạo nghĩa. Ngoài ra, tên Mai Nghi còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng. Hoa mai là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, nên Mai Nghi cũng được kỳ vọng sẽ có cuộc sống sung túc, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Nghi

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Nghi

Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Nghi

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Phong, Mai Cúc, Mai Thuận, Mai Tin, Mai Thắm, Mai Thoa, Mai Sen, Mai Đan,

Đệm ghép với tên Nghi

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Nghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nghi, Phúc Nghi, Thùy Nghi, Lục Nghi, Phượng Nghi, Hiếu Nghi, Lệ Nghi, Lam Nghi, Chiêu Nghi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Nghi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Nghi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Nghi

Giới tính

Tên Mai Nghi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Nghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Nghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Nghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Nghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Nghi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Nghi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Nghi có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Nghi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Nghi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Nghi cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Nghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Nghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Nghi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Nghi sang thần số học
MAI NGHI
199
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Nghi

Tên tiếng Anh cho tên Mai Nghi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Olivia 𫂚宜
  • 𫂚 - thảo mai
  • 宜 - thích nghi
Yvette 𪰹𡹠
  • 𪰹 - mai sau
  • 𡹠 - nghi ngút
Juliet 𫂚仪
  • 𫂚 - thảo mai
  • 仪 - nghi thức
Susanne 玫𡹠
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𡹠 - nghi ngút
Marlee 𫂚儀
  • 𫂚 - thảo mai
  • 儀 - nghỉ ngơi
Susannah 𫂚𡹠
  • 𫂚 - thảo mai
  • 𡹠 - nghi ngút
Vickey 黴𡹠
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𡹠 - nghi ngút
Phillis 枚疑
  • 枚 - mái chèo
  • 疑 - nghi ngờ
Sheron 𨨦霓
  • 𨨦 - cái mai
  • 霓 - nghi ngút
Randa 𫂚艤
  • 𫂚 - thảo mai
  • 艤 - thuyền ghé bến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Nghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Nghi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Nghi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Nghi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu