Từ điển tên

Tên Lệ NghiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Nghi

Tên Lệ Nghi mang ý nghĩa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, cử chỉ đoan trang, thanh lịch. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sau này sẽ lớn lên trở thành một người phụ nữ hiền dịu, nết na, được mọi người xung quanh yêu mến. Ngoài ra, tên Lệ Nghi còn mang ý nghĩa chỉ người con gái thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng ứng biến tốt. Đây là một cái tên rất phù hợp với những cô gái có tính cách hoạt bát, năng động và luôn cố gắng hết mình trong mọi việc. Những người tên Lệ Nghi thường là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn biết cách vượt qua những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Họ là những người có ý chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu mình đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Nghi

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Nghi

Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Nghi

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Khanh, Lệ Vy, Lệ Kiều, Lệ Trúc, Lệ Huyên, Lệ Mi,

Đệm ghép với tên Nghi

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Nghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nghi, Phúc Nghi, Thùy Nghi, Lục Nghi, Mai Nghi, Lam Nghi, Chiêu Nghi, Song Nghi, Cẩm Nghi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nghi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Nghi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nghi

Giới tính

Tên Lệ Nghi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Nghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Nghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Nghi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nghi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nghi có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Nghi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nghi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nghi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Nghi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Nghi sang thần số học
L NGHI
59
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Nghi

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Nghi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Olivia 𤻤宜
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 宜 - thích nghi
Juliet 𤻤仪
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 仪 - nghi thức
Keisha 隷仪
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 仪 - nghi thức
Marlee 𤻤儀
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 儀 - nghỉ ngơi
Wendi 癘𡹠
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𡹠 - nghi ngút
Katina 厲仪
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 仪 - nghi thức
Stacia 隸霓
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 霓 - nghi ngút
Susannah 𤻤𡹠
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𡹠 - nghi ngút
Rosita 疠艤
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 艤 - thuyền ghé bến
Shanon 疬霓
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 霓 - nghi ngút

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Nghi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Nghi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Nghi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu