Ý nghĩa tên Lệ Nghi
Tên Lệ Nghi mang ý nghĩa chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, cử chỉ đoan trang, thanh lịch. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sau này sẽ lớn lên trở thành một người phụ nữ hiền dịu, nết na, được mọi người xung quanh yêu mến. Ngoài ra, tên Lệ Nghi còn mang ý nghĩa chỉ người con gái thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng ứng biến tốt. Đây là một cái tên rất phù hợp với những cô gái có tính cách hoạt bát, năng động và luôn cố gắng hết mình trong mọi việc. Những người tên Lệ Nghi thường là những người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn biết cách vượt qua những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Họ là những người có ý chí tiến thủ, luôn phấn đấu để đạt được những mục tiêu mình đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Nghi
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Nghi
Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.
Các tên liên quan với Lệ Nghi
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Khanh, Lệ Vy, Lệ Kiều, Lệ Trúc, Lệ Huyên, Lệ Mi,
Đệm ghép với tên Nghi
Có tổng số 149 đệm ghép với tên Nghi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nghi, Phúc Nghi, Thùy Nghi, Lục Nghi, Mai Nghi, Lam Nghi, Chiêu Nghi, Song Nghi, Cẩm Nghi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nghi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Nghi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nghi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nghi
Giới tính
Tên Lệ Nghi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nghi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Nghi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nghi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nghi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Nghi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
Tên Lệ Nghi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Nghi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nghi bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Nghi có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nghi có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Nghi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nghi là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nghi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nghi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nghi trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Nghi trong thần số học
L | Ệ | N | G | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | |||||
3 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Nghi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Olivia | 𤻤宜 |
|
Juliet | 𤻤仪 |
|
Keisha | 隷仪 |
|
Marlee | 𤻤儀 |
|
Wendi | 癘𡹠 |
|
Katina | 厲仪 |
|
Stacia | 隸霓 |
|
Susannah | 𤻤𡹠 |
|
Rosita | 疠艤 |
|
Shanon | 疬霓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nghi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả