Từ điển tên

Tên Mai ThảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Thải

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Thải.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Thải

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Thải

Tên Thải có nguồn gốc Hán, có nghĩa là "thoải mái, dễ chịu". Nó tượng trưng cho sự thoải mái, tự do và không gò bó. Người tên Thải thường có tính cách hòa đồng, dễ tính và sống hướng ngoại. Họ yêu thích sự tự do và không thích bị ràng buộc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Mai Thải

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Đăng, Mai Trí, Mai Thời, Mai Sim, Mai Chương, Mai Hưởng, Mai Hưng, Mai Len, Mai Xuyên,

Đệm ghép với tên Thải

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Thải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Thải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Thải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Thải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Thải

Giới tính

Tên Mai Thải thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Thải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Thải có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Thải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Thải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Thải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Thải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Thải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Thải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Thải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Thải có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Thải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Thải là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Thải cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Thải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Thải trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Thải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Thải sang thần số học
MAI THI
1919
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Thải

Tên tiếng Anh cho tên Mai Thải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹汰
  • 𪰹 - mai sau
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Susanne 玫汰
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Jerri 煤汰
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Diann 霉汰
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Judi 埋汰
  • 埋 - mài sắc
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Doretha 𠶣汰
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Jacquline 槑汰
  • 槑 - cây mai
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Vickey 黴汰
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Dian 霾汰
  • 霾 - sương mai
  • 汰 - thái (thải: đào thải)
Phillis 枚汰
  • 枚 - mái chèo
  • 汰 - thái (thải: đào thải)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Thải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Thải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Thải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Thải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu