Ý nghĩa tên Mẫn Trì
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Trì
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Trì
tên "Trì'' thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người biết giữ gìn phẩm giá, đạo đức, truyền thống gia đình và những giá trị tốt đẹp. Tên "Trì" còn có thể mang nghĩa là kiên trì, nhẫn nại. đặt tên "Trì"cho con cũng thể hiện mong muốn con sẽ là người có ý chí kiên định, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn, thử thách.
Các tên liên quan với Mẫn Trì
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Đào, Mẫn Thy, Mẫn My, Mẫn Triệu, Mẫn Nhuận, Mẫn Phong, Mẫn Doanh, Mẫn Phương, Mẫn Ái,
Đệm ghép với tên Trì
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Trì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trì. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thị Trì, Thành Trì, Khanh Trì, Thanh Trì, Chí Trì, Duy Trì, Văn Trì,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Trì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Trì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Trì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Trì
Giới tính
Tên Mẫn Trì thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Trì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Trì có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Trì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Trì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Trì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Trì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
Tên Mẫn Trì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Trì trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Trì bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Trì có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Trì có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Trì trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Trì là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Trì cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Trì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Trì trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Trì trong thần số học
M | Ẫ | N | T | R | Ì | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
4 | 5 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Trì
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏驰 |
|
Elissa | 泯驰 |
|
Coy | 愍驰 |
|
Christen | 憫驰 |
|
Shameka | 悯驰 |
|
Jacinta | 鰵驰 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Trì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả