Từ điển tên

Tên Duy MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Mẫn

Duy Mẫn là một cái tên hay và ý nghĩa, mang theo những thông điệp tích cực về sự chăm chỉ, cần cù và nhanh nhạy. Tên này thường được đặt cho các bé trai, với mong muốn con sẽ trở thành một người thông minh, sáng suốt và thành công trong cuộc sống."Duy" trong Duy Mẫn mang nghĩa là "duy trì, bền bỉ", thể hiện sự chăm chỉ, kiên trì và không ngừng nỗ lực. "Mẫn" trong Duy Mẫn có nghĩa là "nhanh nhẹn, lanh lợi", thể hiện sự thông minh, phản ứng nhanh và khả năng tiếp thu tốt. Kết hợp lại, Duy Mẫn mang ý nghĩa về một người có sự chăm chỉ, cần cù và nhanh nhẹn. Người mang tên này thường có khả năng học tập và tiếp thu tốt, dễ dàng thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Mẫn

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Duy Mẫn

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Thường, Duy Duy, Duy Thưởng, Duy Kỳ, Duy Pháp,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hữu Mẫn, Nhật Mẫn, Trí Mẫn, Châu Mẫn, Tấn Mẫn, Quốc Mẫn, Thế Mẫn, Thành Mẫn, Phú Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Mẫn

Giới tính

Tên Duy Mẫn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Mẫn có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Mẫn sang thần số học
DUY MN
371
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Duy Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rex 維敏
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 敏 - mê mẩn
Dawson 唯愍
  • 唯 - duy vật
  • 愍 - thay thế
Jalen 惟愍
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 愍 - thay thế
Deandre 維愍
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 愍 - thay thế
Devan 帷愍
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 愍 - thay thế

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu