Ý nghĩa tên Mạnh Chung
• Mạnh: Sức mạnh, cường tráng, nam tính, kiên cường.• Chung: Quần chúng, đồng nhất, bình đẳng, chung thủy.-> Tên Mạnh Chung hàm ý người sở hữu có sức mạnh, bản lĩnh, đồng thời sống ngay thẳng, chính trực, luôn hướng tới sự công bằng và hòa hợp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mạnh tên Chung
Tên đệm Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Tên chính Chung
Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.
Các tên liên quan với Mạnh Chung
Tên ghép với đệm Mạnh
Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mạnh Giàu, Mạnh Nghiêm, Mạnh Thiên, Mạnh Uy, Mạnh Hiểu, Mạnh Khởi, Mạnh Ninh, Mạnh Điệp, Mạnh Hồng,
Đệm ghép với tên Chung
Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
A Chung, Phước Chung, Đăng Chung, Tấn Chung, Tuyên Chung, Chí Chung, Hải Chung, Bá Chung, Viết Chung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Chung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạnh Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Chung
Giới tính
Tên Mạnh Chung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mạnh kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mạnh Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạnh Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mạnh Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mạnh Chung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Chung bao gồm:
- Đệm Mạnh có 3 cách viết.
- Tên Chung có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Chung có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mạnh Chung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Chung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Chung cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mạnh Chung trong thần số học
M | Ạ | N | H | C | H | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.