Tên Mí Chừ
Mí Chừ là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Mí Tương khắc với tên Chừ và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Mí Chừ
"Mí" là người con gái, "Chừ" là chờ, tên "Mí Chừ" mang ý nghĩa người con gái kiên nhẫn, chờ đợi.
Ý nghĩa đệm Mí tên Chừ
Tên đệm Mí
Cái đệm Mí mang ý nghĩa biểu trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và tính cách ấm áp, hiền lành của người sở hữu. Nó còn hàm ý đến sự tinh tế, sự chú trọng đến ngoại hình và sự chỉn chu trong từng việc làm. Người đệm Mí thường được đánh giá là người chu đáo, biết quan tâm và chăm sóc đến những người xung quanh, đem lại sự ấm áp và niềm vui cho mọi người. Họ cũng được biết đến là người có gu thẩm mỹ tốt, luôn chú trọng đến vẻ ngoài và gây ấn tượng với người đối diện bởi sự thanh lịch, duyên dáng.
Tên chính Chừ
Tên Chừ có nguồn gốc từ chữ Hán "ừ", có nghĩa là đồng tình, xác nhận hoặc trả lời một cách khẳng định. Khi đặt cho con gái, tên Chừ hàm ý mong muốn đứa trẻ sẽ là người thông minh, hiểu biết, có chính kiến rõ ràng và luôn đưa ra quyết định đúng đắn.
Giới tính tên Mí Chừ
Giới tính thường dùng
Mí Chừ là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mí Chừ đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Mí Chừ.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Mí kết hợp với Tên Chừ thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Mí Chừ, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
để xem phân tích chi tiết về cảm nhận giới tính của tên Mí Chừ.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mí Chừ
Mức Độ phổ biến
Tên Mí Chừ không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 40.089 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Mí Chừ được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên Mí Chừ trên toàn Việt Nam.
Tên Mí Chừ trong tiếng Việt
Mí Chừ theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Mí và tên Chừ khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Mí với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng để tôn thêm ý nghĩa tên Chừ nhờ cấu trúc âm hợp lý.
Chữ | Mí | Chừ |
---|---|---|
Dấu | dấu sắc | dấu huyền |
Thanh | thanh sắc cao | thanh bằng thấp |
Cách đánh vần tên Mí Chừ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- í
- C
- h
- ừ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Mí Chừ trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Mí và tên Chừ
Phong thủy ngũ hành tên đệm Mí chữ 睸 thuộc Mệnh Thủy và tên Chừ chữ 除 thuộc Mệnh Hoả.
để xem căn cứ và nguồn gốc xác định ngũ hành tên Mí Chừ.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do Thủy khắc Hoả nên đệm Mí (mệnh Thủy) Tương khắc với tên Chừ (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Mí với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Mí Chừ, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Mí Chừ
Chữ cái | M | Í | C | H | Ừ | |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 3 | ||||
Phụ Âm | 4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Mí Chừ
Tên ghép hay với đệm Mí
Đệm Mí được sử dụng làm tên lót trong tên Mí Chừ. Xem toàn bộ danh sách tại 164 tên ghép với chữ Mí hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Chừ
Tên Chừ đóng vai trò là tên chính trong tên Mí Chừ. Danh sách 16 đệm ghép với tên Chừ sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Mí Chừ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!