Từ điển tên

Tên Minh ChấtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chất

Minh là rõ ràng, sáng tỏ. Minh Chất hàm nghĩa con cái có bản chất tốt đẹp, rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chất

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chất

Nghĩa là bản thể của các sự vật, hàm nghĩa cốt lõi, nền tảng, sự minh bạch, nghiêm túc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Chất

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Du, Minh Duẫn, Minh Âu, Minh Qui, Minh Đắc, Minh Lễ,

Đệm ghép với tên Chất

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Chất trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thuần Chất, Đức Chất, Chính Chất, Đăng Chất, Văn Chất,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chất

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Chất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chất

Giới tính

Tên Minh Chất thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chất có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chất. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chất đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chất trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chất trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chất trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chất bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chất có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chất trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chất là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chất cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chất được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chất trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chất trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chất sang thần số học
MINH CHT
91
458382

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Chất

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chất
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jason 𨠲质
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 质 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn
Jonathan 𨠲蛭
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蛭 - chất (con đỉa)
Luis 鳴质
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 质 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn
Dominick 铭貭
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 貭 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn
Lukas 溟质
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 质 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn
Kyler 暝质
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 质 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn
Duncan 冥貭
  • 冥 - u u minh minh
  • 貭 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn
Kobe 鸣质
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 质 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn
Deshawn 銘貭
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 貭 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn
Tristin 盟质
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 质 - vật chất; chất liệu; bản chất; chân chất; chất vấn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chất đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chất

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chất

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chất / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu