Từ điển tên

Tên Minh OaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Oai

Minh là sáng tỏ, ánh sáng. Minh Oai là ký tự đầu tiên đẹp đẽ, thể hiện tình yêu thương cha mẹ với con cái, mong con cái khỏe mạnh và có một cuộc sống hạnh phước tràn đầy. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Oai

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Oai

Âm đọc chệch của từ "Uy", nghĩa là mạnh mẽ, uy phong, thể hiện sức mạnh, tài trí khiến người ta nể sợ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Oai

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Võ, Minh Xuyên, Minh Song, Minh Tráng, Minh Đằng, Minh Hạc, Minh Cao, Minh Các, Minh Băng,

Đệm ghép với tên Oai

Có tổng số 65 đệm ghép với tên Oai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Oai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Oai, Hào Oai, Vũ Oai, Đức Oai, Đình Oai, Thanh Oai, Văn Oai, Quốc Oai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Oai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Oai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Oai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Oai

Giới tính

Tên Minh Oai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Oai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Oai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Oai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Oai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Oai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Oai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Oai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Oai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Oai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Oai có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Oai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Oai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Oai cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Oai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Oai trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Oai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Oai sang thần số học
MINH OAI
9619
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Oai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Oai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Oai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu