Từ điển tên

Tên Minh VõÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Võ

"Minh" là sự sáng suốt, rõ ràng, minh bạch. Minh Võ là người của những cơ hội, sẽ dễ dàng thành công nếu biết nắm lấy thời cơ. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Võ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính

"Võ" là âm trại của từ Vũ, thường diễn tả sự mạnh mẽ, bản lĩnh, tên Võ thường được đặt cho người con trai với mong muốn con luôn có được khí chất hùng dũng, có sức khỏe và tinh thần mạnh mẽ, có thể đương đầu mọi thử thách.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Võ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Xuyên, Minh Song, Minh Tráng, Minh Đằng, Minh Lang, Minh Oai, Minh Hạc, Minh Cao, Minh Các,

Đệm ghép với tên Võ

Có tổng số 46 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Võ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Võ, Nhật Võ, Thạc Võ, Hồng Võ, Công Võ, Tiến Võ, Xuân Võ, Đức Võ, Anh Võ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Võ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Võ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Võ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Võ

Giới tính

Tên Minh Võ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Võ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Võ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Võ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Võ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Võ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Võ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Võ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Võ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Võ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Võ có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Võ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Võ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Võ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Võ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Võ trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Võ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Võ sang thần số học
MINH VÕ
96
4584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Võ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Võ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Võ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu