Từ điển tên

Tên Minh BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Băng

"Minh Băng" có nghĩa là trong sáng như băng tuyết. "Minh Băng" được dùng để đặt tên cho cả bé trai lẫn bé gái với mong ước con sẽ luôn trong sáng, thánh thiện. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Băng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Minh Băng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Các, Minh Cao, Minh Hạc, Minh Oai, Minh Võ, Minh Đâu, Minh Tý, Minh Lên, Minh Tin,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sơn Băng, Công Băng, Khoa Băng, Giang Băng, Nguyên Băng, Hữu Băng, Ly Băng, Xuân Băng, Văn Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Băng

Giới tính

Tên Minh Băng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Băng có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Băng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Băng sang thần số học
MINH BĂNG
91
458257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Băng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𬭖
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Carter 𨠲𨀰
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𨀰 - chạy băng băng
Lorenzo 𨠲蹦
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蹦 - băng ra xa
Ellis 𨠲冰
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 冰 - sao băng
Dominick 铭𨀰
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𨀰 - chạy băng băng
Lukas 溟𬭖
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Chandler 酩𨀰
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𨀰 - chạy băng băng
Kyler 暝𫑌
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𫑌 - chạy băng băng
Rhett 𨠲氷
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 氷 - sao băng
Enzo 𨠲绷
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu