Từ điển tên

Tên Minh PháchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Phách

"Minh" là rõ ràng, "Minh Phán" là lời đưa ra minh bạch, chỉ người công chính liêm trực, đạo đức hơn người. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Phách

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Phách

Nghĩa Hán Việt là hổ phách, chỉ về vật quý giá, bảo bối tinh luyện hàng ngàn năm mới thành.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Phách

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Phiến, Minh Phồn, Minh Quát, Minh Ta, Minh Tạ, Minh Tản, Minh Tập, Minh Thẩm, Minh Thệ,

Đệm ghép với tên Phách

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Phách trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Phách, Ngọc Phách, Uyển Phách, Đình Phách, Duy Phách, Bảo Phách, An Phách, Văn Phách, Khí Phách,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phách

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Phách được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Phách. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Phách

Giới tính

Tên Minh Phách thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Phách. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Phách có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Phách. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Phách đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Phách trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Phách trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Phách trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Phách trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Phách bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Phách có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Phách trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Phách là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Phách cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Phách được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Phách trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Phách trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Phách sang thần số học
MINH PHÁCH
91
4587838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Phách

Tên tiếng Anh cho tên Minh Phách
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𥶱
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𥶱 - hổ phách
Carter 𨠲𥶱
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𥶱 - hổ phách
Bessie 明𥶱
  • 明 - vui mừng
  • 𥶱 - hổ phách
Dominick 铭𥶱
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𥶱 - hổ phách
Lukas 溟𥶱
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𥶱 - hổ phách
Chandler 酩𥶱
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𥶱 - hổ phách
Alonzo 茗𥶱
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 𥶱 - hổ phách
Kyler 暝𥶱
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𥶱 - hổ phách
Duncan 冥𥶱
  • 冥 - u u minh minh
  • 𥶱 - hổ phách
Kobe 鸣𥶱
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𥶱 - hổ phách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Phách đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Phách

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Phách

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Phách / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu