Từ điển tên

Tên Minh TăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Tăng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Tăng.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Tăng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Tăng

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, chỉ sự tích lũy hiệu quả, xu hướng vận động phát triển của mọi sự vật.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Tăng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Tích, Minh Xoan, Minh Tánh, Minh Phạm, Minh Tồn, Minh Dĩ, Minh Lúa, Minh Lời, Minh Phẩm,

Đệm ghép với tên Tăng

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Tăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Tăng, Thị Tăng, Lương Tăng, A Tăng, Quang Tăng, Tài Tăng, Gia Tăng, Trọng Tăng, Kim Tăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Tăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Tăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Tăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Tăng

Giới tính

Tên Minh Tăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Tăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Tăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Tăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Tăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Tăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Tăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Tăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Tăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Tăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Tăng có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Tăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Tăng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Tăng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Tăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Tăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Tăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Tăng sang thần số học
MINH TĂNG
91
458257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Tăng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Tăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴罾
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Carter 𨠲罾
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Bessie 明罾
  • 明 - vui mừng
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Dominick 铭罾
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Lukas 溟罾
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Chandler 酩罾
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Alonzo 茗罾
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Kyler 暝罾
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Duncan 冥罾
  • 冥 - u u minh minh
  • 罾 - tăng (cái vó cá)
Kobe 鸣罾
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 罾 - tăng (cái vó cá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Tăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Tăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Tăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Tăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu